Máy ép bùn băng tải được chế tạo với khung máy làm từ thép không gỉ nên có thể làm việc trong môi trường có độ ăn mòn hóa học cũng như cơ học cao. Ngoài ra, máy ép bùn băng tải sử dụng các băng tải để ép bùn, bùn được ép ra dưới dạng các bản mỏng, chắc và nhanh khô. Máy ép bùn băng tải là loại máy hoạt động tự động và liên tục, kinh té đối với những nơi độ ẩmkhông cần quáthấp.
Máy bao gồm:
- Máychính;
- Tủ điều khiển và báo tínhiệu;
- Băng tải épbùn;
- Bể chứa bùn và motor khuấy trộn bùn;
- Khay dẫn nướcthải.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Máy bơm bùn từ bể chứa bùn đến bể keo tụ bùn (nếu cần). Từ đây bùn được vận chuyển đến băng tải phụ của máy. Tại đây, nước được phân bố đều trên băng tải và dưới tác dụng của trọng lực bùn sẽ được tách nước. Hiệu xuất làm khô phụ thuộc nhiều thông số như: Đặc tính cặn, cặn có trộn với hóa chất keo tu hay không, độ rỗng của màng lọc, tốc độ di chuyển và lực ép của băng tải. Nồng độ cặn sau khi làm khô trên máy băng tải đạt được từ 15 -25%.
Bùn sau ép được tách khỏi băng tải bằng hệ thống dao cạo được thiết kế phía cuối máy và được rửa sạch bằng hệ thống ống vòi phun cao áp để tiếp tục quá trình tách lọc. Máy ép bùn băng tải chạy tự động và liện tục với hệ thống cân chỉnh băng tải tự động bằng khí nén.
Model |
Bề rộng băng tải |
Lưu lượng ép (m3/hr) |
Khối lượng bùn khô sau ép (Kg DS/hr) |
Tốc độ băng tải (m/min) |
Công suất sử dụng |
Lưu lượn nước rửa (m3/hr) |
Kích thươc khung (L.W.H) mm |
Trọng lượng (kg) |
||
Motor điều kiển (kW) |
Motor khuấy trộn (kW) |
Motor hệ thống li tâm tách nước (kW) |
||||||||
ST500 |
500 |
1 ∼ 3 |
15 ∼ 45 |
2 ∼ 8 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
~3.8 |
2000 720 2145 |
860 |
ST750 |
750 |
2.5 ∼ 5 |
37 ∼ 75 |
2 ∼ 8 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
~5.3 |
2000 970 2145 |
940 |
ST1000 |
1000 |
3.5 ∼ 7 |
52 ∼ 105 |
2 ∼ 8 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
~7.2 |
2560 1220 2406 |
1020 |
ST1250 |
1250 |
5 ∼ 9 |
75 ∼ 135 |
2 ∼ 8 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
~8.7 |
2560 1470 2406 |
1100 |
ST1500 |
1500 |
9.3 ∼ 16 |
140 ∼ 240 |
2 ∼ 8 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
~10.6 |
2560 1720 2406 |
1620 |
ST1750 |
1750 |
12 ∼ 21 |
180 ∼ 320 |
2 ∼ 8 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
~12.6 |
3000 1970 2406 |
1810 |
ST2000 |
2000 |
15 ∼ 29 |
240 ∼ 440 |
2 ∼ 8 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
~14.5 |
3000 2220 2406 |
3300 |
ỨNG DỤNG:
- Bùn nước thải côngnghiệp;
- Bùn nước thải sản xuất giấy và bột giấy;
- Bùn nước thải dệt nhuộm;
- Bùn nước thải sản xuất da;
- Bùn nước thải sản xuất thực phẩm và nước giải khát.
- Vận hành hoàn toàn tự động và liêntục;
- Hai băng tải trên và dưới có khả năng tự điều chỉnh đến trạng thái cân bằng giúp cải thiện tuổi thọ băng tải
- Độ ồn và độ rung thấp, hiệu suất làm việc ổn định;
- Áp dụng rộng rãi cho các loại bùn khác nhau.